tài phiệt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤ːj˨˩ fiə̰ʔt˨˩ | taːj˧˧ fiə̰k˨˨ | taːj˨˩ fiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːj˧˧ fiət˨˨ | taːj˧˧ fiə̰t˨˨ |
Danh từ
[sửa]tài phiệt
- Tư bản tài chính có thế lực, nắm quyền chi phối kinh tế - chính trị ở các nước tư bản.
- Giới tài phiệt.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tài phiệt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)