Bước tới nội dung

tài phiệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːj˨˩ fiə̰ʔt˨˩taːj˧˧ fiə̰k˨˨taːj˨˩ fiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˧˧ fiət˨˨taːj˧˧ fiə̰t˨˨

Danh từ

[sửa]

tài phiệt

  1. Tư bản tài chính có thế lực, nắm quyền chi phối kinh tế - chính trị ở các nước tư bản.
    Giới tài phiệt.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]