Bước tới nội dung

vi quốc gia

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Tiền giấy của Cộng hòa Molossia, một trong những vi quốc gia nổi tiếng nhất

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vi˧˧ kwəwk˧˥ zaː˧˧ji˧˥ kwə̰wk˩˧ jaː˧˥ji˧˧ wəwk˧˥ jaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vi˧˥ kwəwk˩˩ ɟaː˧˥vi˧˥˧ kwə̰wk˩˧ ɟaː˧˥˧

Danh từ

[sửa]

vi quốc gia

  1. Mô hình các quốc gia có tuyên bố tồn tại nhưng không được bất cứ chính phủ hoặc tổ chức quốc tế nào công nhận, thường chỉ tồn tại trên văn bản, Internet hoặc trong tâm trí người sáng lập.
    Cộng hoà Conch là một vi quốc gia tại bang Florida, Mỹ.

Dịch

[sửa]