viếng thăm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
viəŋ˧˥ tʰam˧˧ | jiə̰ŋ˩˧ tʰam˧˥ | jiəŋ˧˥ tʰam˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
viəŋ˩˩ tʰam˧˥ | viə̰ŋ˩˧ tʰam˧˥˧ |
Động từ[sửa]
viếng thăm
- Đến thăm hỏi.
- Ngày chủ nhật mới có thì giờ đi viếng thăm bà con.
- Thăm mộ.
- Ấy mồ vô chủ ai mà viếng thăm (Truyện Kiều)
Tham khảo[sửa]
- "viếng thăm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)