Bước tới nội dung

vu hồi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vu˧˧ ho̤j˨˩ju˧˥ hoj˧˧ju˧˧ hoj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vu˧˥ hoj˧˧vu˧˥˧ hoj˧˧

Động từ

[sửa]

vu hồi

  1. Vòng qua, đi vòng qua.
    Đường vu hồi.
  2. Tác chiến được thực hiện bằng cách cơ động lực lượng vào bên sườn hoặc sau lưng đối phương.
    Đánh vu hồi.