Bước tới nội dung

cơ động

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəː˧˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩kəː˧˥ ɗə̰wŋ˨˨kəː˧˧ ɗəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəː˧˥ ɗəwŋ˨˨kəː˧˥ ɗə̰wŋ˨˨kəː˧˥˧ ɗə̰wŋ˨˨

Động từ

[sửa]

cơ động

  1. Di chuyển lực lượngbinh bị một cách nhanh chóng bằng phương tiện.
    Cơ động bằng máy bay.
    Cơ động bộ binh về đồng bằng.

Tính từ

[sửa]

cơ động

  1. khả năng vận độngchuyển hướng nhanh chóng.
    Lực lượng cơ động.

Tham khảo

[sửa]
  • Cơ động, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam