cơ động

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəː˧˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩kəː˧˥ ɗə̰wŋ˨˨kəː˧˧ ɗəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəː˧˥ ɗəwŋ˨˨kəː˧˥ ɗə̰wŋ˨˨kəː˧˥˧ ɗə̰wŋ˨˨

Động từ[sửa]

cơ động

  1. Di chuyển lực lượngbinh bị một cách nhanh chóng bằng phương tiện.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tính từ[sửa]

cơ động

  1. khả năng vận độngchuyển hướng nhanh chóng.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tham khảo[sửa]

  • Cơ động, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam