xác suất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːk˧˥ swət˧˥sa̰ːk˩˧ ʂwə̰k˩˧saːk˧˥ ʂwək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saːk˩˩ ʂwət˩˩sa̰ːk˩˧ ʂwə̰t˩˧

Danh từ[sửa]

xác suất

  1. Khả năng xảy ra của một trường hợp gì đó.
    Xác xuất ngày mai có mưa là hơi cao.

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)