Bước tới nội dung

xuân sơn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swən˧˧ səːn˧˧swəŋ˧˥ ʂəːŋ˧˥swəŋ˧˧ ʂəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swən˧˥ ʂəːn˧˥swən˧˥˧ ʂəːn˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

xuân sơn

  1. Núi mùa xuân. Câu “làn thu thuỷ nét xuân sơn” mắt Kiều trong sáng như làn nước mùa thu, lông mày xinh đẹp như rặng núi mùa xuân.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]