Bước tới nội dung

làn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːn˨˩laːŋ˧˧laːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːn˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

làn

  1. Giỏ xách đựng đồ, làm bằng tre, mây, hoặc nhựa, miệng thường rộng, đáy bằng.
    Xách làn đi chợ.
    Đựng đầy làn quýt.
    Làn cói.
    Làn mây.
  2. Từ dùng kết hợp hạn chế với một vài từ chỉ từng đơn vị những vật cùng loại di chuyển liên tiếpđều đặn, tạo thành lớp, thường là trải rộng.
    Những làn khói lam chiều.
    Từng làn gió thoảng qua.
    Làn sóng.
  3. Từ dùng kết hợp hạn chế với vài từ chỉ bộ phận cơ thể người.
    Làn tóc.
    Làn da.
  4. Làn điệu, nói tắt.

Tham khảo

[sửa]