Bước tới nội dung

xốc vác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səwk˧˥ vaːk˧˥sə̰wk˩˧ ja̰ːk˩˧səwk˧˥ jaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
səwk˩˩ vaːk˩˩sə̰wk˩˧ va̰ːk˩˧

Động từ

[sửa]

xốc vác

  1. (Hoặc t.) . khả năng làm được nhiều việc, đặc biệtnhững việc nặng nhọc, vất vả.
    Không xốc vác được như hồi trẻ.
    Một người xốc vác.

Tham khảo

[sửa]