Bước tới nội dung

yên ả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iən˧˧ a̰ː˧˩˧iəŋ˧˥˧˩˨iəŋ˧˧˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iən˧˥˧˩iən˧˥˧ a̰ːʔ˧˩

Tính từ

[sửa]

yên ả

  1. (cảnh vật) yên tĩnh, gây cảm giác thanh bình, dễ chịu.
    trưa hè yên ả
    dòng sông yên ả trôi
    cuộc sống yên ả

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Yên ả, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam