Bước tới nội dung

yếm dãi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iəm˧˥ zaʔaj˧˥iə̰m˩˧ jaːj˧˩˨iəm˧˥ jaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iəm˩˩ ɟa̰ːj˩˧iəm˩˩ ɟaːj˧˩iə̰m˩˧ ɟa̰ːj˨˨

Danh từ

[sửa]

yếm dãi

  1. Mảnh vải giống cái yếm, đeongực trẻ nhỏ để thấm nước dãi.

Tham khảo

[sửa]