Bước tới nội dung

êm êm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
em˧˧ em˧˧em˧˥ em˧˥em˧˧ em˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
em˧˥ em˧˥em˧˥˧ em˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

êm êm

  1. Êm nói chung.
    Đi êm êm cho khỏi ồn ào.
  2. Bắt đầu êm, hơi êm.
    Câu chuyện rắc rối đã êm êm.

Tham khảo

[sửa]