ăn tham
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ tʰaːm˧˧ | aŋ˧˥ tʰaːm˧˥ | aŋ˧˧ tʰaːm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ tʰaːm˧˥ | an˧˥˧ tʰaːm˧˥˧ |
Tính từ[sửa]
ăn tham
- Muốn ăn thật nhiều, quá sự cần thiết.
- Thằng bé ăn tham
- Hưởng một mình, không chia sẻ cho người khác.
- Ăn tham vơ cả món lời.
Tham khảo[sửa]
- "ăn tham", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)