Bước tới nội dung

Đại Hàn Dân Quốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ ha̤ːn˨˩ zən˧˧ kwəwk˧˥ɗa̰ːj˨˨ haːŋ˧˧ jəŋ˧˥ kwə̰wk˩˧ɗaːj˨˩˨ haːŋ˨˩ jəŋ˧˧ wəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ haːn˧˧ ɟən˧˥ kwəwk˩˩ɗa̰ːj˨˨ haːn˧˧ ɟən˧˥ kwəwk˩˩ɗa̰ːj˨˨ haːn˧˧ ɟən˧˥˧ kwə̰wk˩˧

Địa danh

[sửa]

Đại Hàn Dân Quốc

  1. Như Hàn Quốc, một quốc gia nằm ở cực Nam bán đảo Triều Tiên, thành lập năm 1948, lấy quốc đô Tân La.

Dịch

[sửa]