Khác biệt giữa bản sửa đổi của “công trình”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Dòng 36: Dòng 36:
[[Thể loại:Mục từ Hán-Việt]]
[[Thể loại:Mục từ Hán-Việt]]
[[Thể loại:Xây dựng]]
[[Thể loại:Xây dựng]]

[[zh:công trình]]

Phiên bản lúc 09:19, ngày 5 tháng 10 năm 2010

Tiếng Việt

công trình

Cách phát âm

  • IPA: /koŋ33 ciʲŋ21/

Từ nguyên

Phiên âm từ chữ Hán 工程.

Danh từ

công trình

  1. (Xây dựng) Sản phẩm của quá trình xây dựng, nhằm phục vụ các nhu cầu về sinh sống, giao thông... của xã hội.
    Toà nhà Hanoi Landmark Tower là một công trình đón chào lễ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long – Hà Nội.
  2. Sản phẩm của một quá trình lao động.
    Luận văn tiến sĩ của vị giáo sư này là một công trình nền tảng trong lĩnh vực lý thuyết đồ thị.

Dịch

sản phẩm của quá trình xây dựng
sản phẩm của một quá trình lao động

Tiếng Rendille