Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bơi ngửa”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|bơi|ngửa}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|b|ơ|i}} {{VieIPA|n|g|ử|a}}/}}


{{-verb-}}
{{-verb-}}

Phiên bản lúc 09:46, ngày 22 tháng 9 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəːj˧˧ ŋɨ̰ə˧˩˧ɓəːj˧˥ ŋɨə˧˩˨ɓəːj˧˧ ŋɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəːj˧˥ ŋɨə˧˩ɓəːj˧˥˧ ŋɨ̰ʔə˧˩

Động từ

bơi ngửa

  1. Bơi nằm ngửa, tay đập và chân đạp nước.
    Tắm biển, bơi ngửa, nhìn trời, rất thú.

Dịch

Tham khảo