Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nắp”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm ko:nắp, mg:nắp
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm chr:nắp, kn:nắp
Dòng 26: Dòng 26:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]


[[chr:nắp]]
[[en:nắp]]
[[en:nắp]]
[[fr:nắp]]
[[fr:nắp]]
[[kn:nắp]]
[[ko:nắp]]
[[ko:nắp]]
[[mg:nắp]]
[[mg:nắp]]

Phiên bản lúc 19:45, ngày 31 tháng 8 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nap˧˥na̰p˩˧nap˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nap˩˩na̰p˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

nắp

  1. Bộ phận dùng để đậy.
    Nắp hòm.
    Nắp hộp.

Tham khảo