đậy
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ʔj˨˩ | ɗə̰j˨˨ | ɗəj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəj˨˨ | ɗə̰j˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
đậy
- Lấy vật gì đặt lên trên cho kín.
- Thức ăn phải đậy, kẻo ruồi
- Giữ kín, không cho người khác biết.
- Tốt phô ra, xấu xa đậy lại. (tục ngữ)
- Trgt. Phải trả thay cho người khác.
- Người em bỏ ra đi, người anh phải trả nợ đậy.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "đậy". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)