Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đú đởn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n Đã lùi lại sửa đổi của 118.68.246.198 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của 113.168.202.25
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 4: Dòng 4:


{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''đú'''
'''đú đởn'''
# [[Ý]] [[nói]] [[hành vi]] [[nham nhở]][hư đốn]
# [[Ý]] [[nói]] [[chỉ người (mấy đứa tên thu) làm theo một cái gì đó, tốt đẹp hoặc xấu xa tùy vào việc người ta làm, đa số là việc tốt, hoặc cái gì đó vui vẻ, thu ngu ngơ, rứa mà cũng tin kkk]]
Kimochi yamat
Kimochi yamate
{{mẫu}}
{{mẫu}}
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 23:37, ngày 1 tháng 5 năm 2019

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗu˧˥ ɗə̰ːn˧˩˧ɗṵ˩˧ ɗəːŋ˧˩˨ɗu˧˥ ɗəːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗu˩˩ ɗəːn˧˩ɗṵ˩˧ ɗə̰ːʔn˧˩

Tính từ

đú đởn

  1. Ý nói hành vi nham nhở[hư đốn]

Kimochi yamate

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)