Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ký hiệu”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 5: Dòng 5:
{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''ký hiệu'''
'''ký hiệu'''
# [[dấu|Dấu]] dùng để chỉ [[tắt]] một [[vật]] hay một [[phép tính]] theo một [[qui ước]]. [[]] [[hiệu]] [[hóa học]]. [[Dấu]] [[biểu thị]] một [[nguyên tố]], một [[đơn chất]], [[gồm]] một [[chữ hoa]], hoặc [[hai]] [[chữ]] [[]] đầu là [[chữ hoa]].
# [[dấu|Dấu]] dùng để chỉ [[tắt]] một [[vật]] hay một [[phép tính]] theo một [[qui ước]].
#: '''''Ký hiệu''' [[hóa học]].''
#[[Dấu]] [[biểu thị]] một [[nguyên tố]], một [[đơn chất]], [[gồm]] một [[chữ hoa]], hoặc hai chữ mà đầu là chữ hoa.
#: ''H là '''ký hiệu''' của hy-đrô,.''
#: ''H là '''ký hiệu''' của hy-đrô,.''
#: ''Ca là '''ký hiệu''' của can-xi.''
#: ''Ca là '''ký hiệu''' của can-xi.''

Phiên bản lúc 01:00, ngày 14 tháng 9 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ki35 hiɜ̰w31/

Danh từ

ký hiệu

  1. Dấu dùng để chỉ tắt một vật hay một phép tính theo một qui ước.
    Ký hiệu hóa học.
  2. Dấu biểu thị một nguyên tố, một đơn chất, gồm một chữ hoa, hoặc hai chữ mà đầu là chữ hoa.
    H là ký hiệu của hy-đrô,.
    Ca là ký hiệu của can-xi.
  3. Số ghi một vật theo một qui ước riêng trong một bản kê.
    Ký hiệu sách thư viện.

Tham khảo