Bước tới nội dung

đào hoa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 桃花.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤ːw˨˩ hwaː˧˧ɗaːw˧˧ hwaː˧˥ɗaːw˨˩ hwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˧˧ hwa˧˥ɗaːw˧˧ hwa˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

đào hoa

  1. Có duyên, được nhiều phụ nữ yêu mến.
    Số đào hoa.

Tham khảo

[sửa]