Bước tới nội dung

đá hoa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaː˧˥ hwaː˧˧ɗa̰ː˩˧ hwaː˧˥ɗaː˧˥ hwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaː˩˩ hwa˧˥ɗa̰ː˩˧ hwa˧˥˧

Danh từ

[sửa]

đá hoa

  1. Đá vôi bị biến chất, kết tinh cao độ, thường có vân đẹp.

Tham khảo

[sửa]