kết tinh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ket˧˥ tïŋ˧˧ | kḛt˩˧ tïn˧˥ | kəːt˧˥ tɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ket˩˩ tïŋ˧˥ | kḛt˩˧ tïŋ˧˥˧ |
Động từ
[sửa]kết tinh
- Biến từ thể lỏng hay thể hòa tan trong chất lỏng sang thành tinh thể.
- Tụ tập phần tinh túy mà thành.
- Nguyễn Trãi là kết tinh của tinh thần quật cường của dân tộc hồi thế kỷ XV.
Tham khảo
[sửa]- "kết tinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)