Bước tới nội dung

kết tinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ket˧˥ tïŋ˧˧kḛt˩˧ tïn˧˥kəːt˧˥ tɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ket˩˩ tïŋ˧˥kḛt˩˧ tïŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

kết tinh

  1. Biến từ thể lỏng hay thể hòa tan trong chất lỏng sang thành tinh thể.
  2. Tụ tập phần tinh túy thành.
    Nguyễn Trãi là kết tinh của tinh thần quật cường của dân tộc hồi thế kỷ XV.

Tham khảo

[sửa]