Bước tới nội dung

đình công

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗï̤ŋ˨˩ kəwŋ˧˧ɗïn˧˧ kəwŋ˧˥ɗɨn˨˩ kəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗïŋ˧˧ kəwŋ˧˥ɗïŋ˧˧ kəwŋ˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Đình: thôi; công: việc làm

Động từ

[sửa]

đình công

  1. Nói công nhân ngừng việc làm để đòi hỏi hay phản kháng điều gì.
    Công nhân.
    Máy tơ đã nổ đình công (Nguyên Hồng)

Tham khảo

[sửa]