Bước tới nội dung

địa điểm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 地點.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭʔə˨˩ ɗiə̰m˧˩˧ɗḭə˨˨ ɗiəm˧˩˨ɗiə˨˩˨ ɗiəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiə˨˨ ɗiəm˧˩ɗḭə˨˨ ɗiəm˧˩ɗḭə˨˨ ɗiə̰ʔm˧˩

Danh từ

[sửa]

địa điểm

  1. Nơi chốn cụ thể xảy ra một sự việc nào đó.
    Có mặt tại địa điểm quy định.
    Tìm một địa điểm thích hợp.
    Một địa điểm chiến lược quan trọng.

Tham khảo

[sửa]