Bước tới nội dung

đối nội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗoj˧˥ no̰ʔj˨˩ɗo̰j˩˧ no̰j˨˨ɗoj˧˥ noj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗoj˩˩ noj˨˨ɗoj˩˩ no̰j˨˨ɗo̰j˩˧ no̰j˨˨

Động từ

[sửa]

đối nội

  1. Đường lối, chủ trương, chính sách mang tính quốc gia) đối với trong nước.
    Đường lối đối nội.

Tham khảo

[sửa]