Bước tới nội dung

ọc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̰ʔwk˨˩a̰wk˨˨awk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
awk˨˨a̰wk˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

ọc

  1. Nôn ra, ói ra.
    Cháu bé vừa bú xong đã ọc sữa ra.
    Máu anh ấy ọc ra đàng mồm.

Tham khảo

[sửa]