Bước tới nội dung

nôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
non˧˧noŋ˧˥noŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
non˧˥non˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

nôn

  1. (Địa phương) Nóng ruột.
    Nôn về.
  2. Cảm thấy buồnngoài da và muốn cười.
    Cù nách làm cho người ta nôn.

Động từ

[sửa]

nôn

  1. Oẹ ra những đồ ăndạ dày.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]