tally

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈtæ.li/

Danh từ[sửa]

tally /ˈtæ.li/

  1. Sự kiểm điểm (hàng hoá, tên... ).
  2. Nhãn (ghi tên hàng); biển (khắc tên cây ở vường bách thảo... ).
  3. (Pháp lý) Bản đối chiếu, vật đối chiếu.
  4. (Thương nghiệp) Số tính toán (chục, tá, trăm... ).
  5. (Sử học) Thẻ ghi nợ; dấu khắc để ghi nợ.

Ngoại động từ[sửa]

tally ngoại động từ /ˈtæ.li/

  1. Kiểm (tên, hàng hoá... ).
  2. Gắn nhãn, đeo biển vào.
  3. (Sử học) Khắc đấu (để ghi nợ... ).

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

tally nội động từ /ˈtæ.li/

  1. Kiểm, đếm.
  2. Hợp nhau, phù hợp, ăn khớp với nhau.
    what you say doesn't tally with what he told me — điều anh nói không phù hợp với điều nó đã nói với tôi

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]