Bước tới nội dung

ác thần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːk˧˥ tʰə̤n˨˩a̰ːk˩˧ tʰəŋ˧˧aːk˧˥ tʰəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːk˩˩ tʰən˧˧a̰ːk˩˧ tʰən˧˧

Danh từ

[sửa]

ác thần

  1. Thần chuyên làm điều ác hại người, theo mê tín.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Ác thần, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam