áp điện
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːp˧˥ ɗiə̰ʔn˨˩ | a̰ːp˩˧ ɗiə̰ŋ˨˨ | aːp˧˥ ɗiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːp˩˩ ɗiən˨˨ | aːp˩˩ ɗiə̰n˨˨ | a̰ːp˩˧ ɗiə̰n˨˨ |
Danh từ
[sửa]áp điện
- Một hiện tượng vật lý xảy ra trên một số vật liệu, trong đó hiệu điện thế (và do đó, có thể có dòng điện) được tạo ra trên vật liệu này khi áp vào nó một áp lực cơ học, và ngược lại, khi đặt nó trong một điện trường biến đổi thì nó biến đổi hình dạng.