Bước tới nội dung

áp thấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːp˧˥ tʰəp˧˥a̰ːp˩˧ tʰə̰p˩˧aːp˧˥ tʰəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːp˩˩ tʰəp˩˩a̰ːp˩˧ tʰə̰p˩˧

Danh từ

[sửa]

áp thấp

  1. Hiện tượng khí quyển ở một vùng nào đó có áp suất không khi thấp hơn so với miền xung quanh ở cùng một độ cao.
    Vùng có áp thấp.