Bước tới nội dung

âm điệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əm˧˧ ɗiə̰ʔw˨˩əm˧˥ ɗiə̰w˨˨əm˧˧ ɗiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əm˧˥ ɗiəw˨˨əm˧˥ ɗiə̰w˨˨əm˧˥˧ ɗiə̰w˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Âm: tiếng; điệu: nhịp điệu

Danh từ

[sửa]

âm điệu

  1. Nhịp điệu cao thấp của âm thanh trong thơ ca, trong âm nhạc.
    Tiếng nói hằng ngày tự nhiên, có âm điệu (Hoàng Đạo Thúy)

Tham khảo

[sửa]