Bước tới nội dung

âm cực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
Âm: trái với dương; cực: đầu mút

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əm˧˧ kɨ̰ʔk˨˩əm˧˥ kɨ̰k˨˨əm˧˧ kɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əm˧˥ kɨk˨˨əm˧˥ kɨ̰k˨˨əm˧˥˧ kɨ̰k˨˨

Danh từ

[sửa]

âm cực

  1. (Vật lý học) Cực của máy điện chứa điện âm.
    Nối dây từ âm cực sang dương cực.

Tham khảo

[sửa]