âu yếm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əw˧˧ iəm˧˥ | əw˧˥ iə̰m˩˧ | əw˧˧ iəm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əw˧˥ iəm˩˩ | əw˧˥˧ iə̰m˩˧ |
Động từ
[sửa]- Biểu lộ tình yêu thương dịu dàng thắm thiết bằng điệu bộ, cử chỉ, giọng nói.
- Đôi mắt nhìn âu yếm.
- Vợ chồng âu yếm nhau.
Tham khảo
[sửa]- "âu yếm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)