điệu bộ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗiə̰ʔw˨˩ ɓo̰ʔ˨˩ | ɗiə̰w˨˨ ɓo̰˨˨ | ɗiəw˨˩˨ ɓo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiəw˨˨ ɓo˨˨ | ɗiə̰w˨˨ ɓo̰˨˨ |
Danh từ
[sửa]điệu bộ
- Các cử chỉ, động tác của tay, chân, v.v. nhằm diễn đạt một điều gì (nói tổng quát).
- Điệu bộ khoan thai.
- Vừa hát vừa làm điệu bộ như đang biểu diễn.
Tính từ
[sửa]điệu bộ
- (Ít dùng) Có các cử chỉ, động tác không tự nhiên, khác với bình thường, để làm duyên, làm dáng.
- Cô bé trông rất điệu bộ.
Tham khảo
[sửa]- Điệu bộ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam