ông nhõi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əwŋ˧˧ ɲɔʔɔj˧˥əwŋ˧˥ ɲɔj˧˩˨əwŋ˧˧ ɲɔj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əwŋ˧˥ ɲɔ̰j˩˧əwŋ˧˥ ɲɔj˧˩əwŋ˧˥˧ ɲɔ̰j˨˨

Danh từ[sửa]

ông nhõi

  1. Đứa trẻ tinh khôn, ranh ma.
  2. Ám chỉ đứa trẻ còn rất nhỏ.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)