Bước tới nội dung

ông tướng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əwŋ˧˧ tɨəŋ˧˥əwŋ˧˥ tɨə̰ŋ˩˧əwŋ˧˧ tɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əwŋ˧˥ tɨəŋ˩˩əwŋ˧˥˧ tɨə̰ŋ˩˧

Danh từ

[sửa]

ông tướng

  1. Vị chỉ huy cao nhất một đơn vị bộ đội.
    Ông tướng cầm quân ra trận.
  2. Kẻ huênh hoang, ra bộ ta đây kẻ giờ.
    Nó cứ làm như ông tướng, nhưng chẳng có tài năng gì.

Tham khảo

[sửa]