bộ đội
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓo̰ʔ˨˩ ɗo̰ʔj˨˩ | ɓo̰˨˨ ɗo̰j˨˨ | ɓo˨˩˨ ɗoj˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓo˨˨ ɗoj˨˨ | ɓo̰˨˨ ɗo̰j˨˨ | ||
Danh từ
bộ đội
- Người trong quân đội.
- Anh bộ đội.
- Đi bộ đội (tòng quân, vào quân đội).
- Từ gọi chung bộ phận, thành phần của quân đội.
- Bộ đội lục quân.
- Bộ đội chủ lực.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bộ đội”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)