bộ đội
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓo̰ʔ˨˩ ɗo̰ʔj˨˩ | ɓo̰˨˨ ɗo̰j˨˨ | ɓo˨˩˨ ɗoj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓo˨˨ ɗoj˨˨ | ɓo̰˨˨ ɗo̰j˨˨ |
Danh từ[sửa]
bộ đội
- Người trong quân đội.
- Anh bộ đội.
- Đi bộ đội (tòng quân, vào quân đội).
- Từ gọi chung bộ phận, thành phần của quân đội.
- Bộ đội lục quân.
- Bộ đội chủ lực.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "bộ đội". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)