Bước tới nội dung

bộ đội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓo̰ʔ˨˩ ɗo̰ʔj˨˩ɓo̰˨˨ ɗo̰j˨˨ɓo˨˩˨ ɗoj˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓo˨˨ ɗoj˨˨ɓo̰˨˨ ɗo̰j˨˨

Danh từ

[sửa]

bộ đội

  1. Người trong quân đội.
    Anh bộ đội.
    Đi bộ đội (tòng quân, vào quân đội).
  2. Từ gọi chung bộ phận, thành phần của quân đội.
    Bộ đội lục quân.
    Bộ đội chủ lực.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]