ăn bớt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ ɓəːt˧˥˧˥ ɓə̰ːk˩˧˧˧ ɓəːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ ɓəːt˩˩an˧˥˧ ɓə̰ːt˩˧

Động từ[sửa]

ăn bớt

  1. Lấy bớt đi để hưởng một phần, lợi dụng việc mình nhận làm cho người khác.
    Nhận làm gia công, ăn bớt nguyên vật liệu.

Tham khảo[sửa]