Bước tới nội dung

ăn nhậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa ăn +‎ nhậu.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ ɲə̰ʔw˨˩˧˥ ɲə̰w˨˨˧˧ ɲəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ ɲəw˨˨an˧˥ ɲə̰w˨˨an˧˥˧ ɲə̰w˨˨

Động từ

[sửa]

ăn nhậu

  1. (Nam Bộ) Ăn uống, chè chén.
    Đồng nghĩa: nhậu nhẹt
    Suốt ngày chỉ chơi bời ăn nhậu.
  2. (Nam Bộ) Ăn nhằm, ăn thua.
  3. (Nam Bộ) Như ăn nhập

Tham khảo

[sửa]
  • Ăn nhậu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Huỳnh Công Tín (2007) Từ điển từ ngữ Nam Bộ, NXB Khoa học xã hội, tr. 91
  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin