Bước tới nội dung

duy vật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zwi˧˧ və̰ʔt˨˩jwi˧˥ jə̰k˨˨jwi˧˧ jək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟwi˧˥ vət˨˨ɟwi˧˥ və̰t˨˨ɟwi˧˥˧ və̰t˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Duy: chỉ có; vật: vật chất

Tính từ

[sửa]

duy vật

  1. Theo thuyết cho rằng bản chất của vũ trụvật chất, có vật chất rồi mớiý thức, vật chất là một sự thật khách quanngoài ý thức người ta, vật chất quyết định ý thức.
    Duy tâm với duy vật khác nhau như trắng với đen (Trần Văn Giàu)

Tham khảo

[sửa]