Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bào thai”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:bào thai
Dòng 20: Dòng 20:


[[fr:bào thai]]
[[fr:bào thai]]
[[ko:bào thai]]
[[nl:bào thai]]
[[nl:bào thai]]
[[zh:bào thai]]
[[zh:bào thai]]

Phiên bản lúc 17:50, ngày 22 tháng 12 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːw˨˩ tʰaːj˧˧ɓaːw˧˧ tʰaːj˧˥ɓaːw˨˩ tʰaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˧ tʰaːj˧˥ɓaːw˧˧ tʰaːj˧˥˧

Từ nguyên

Bào: bọc; thai: con trong bụng

Danh từ

bào thai

  1. Thai còn nằm trong bụng mẹ.
    Bào thai đã hẹn nhân duyên:.
    Quạt ngà trâm ngọc kết nguyền họ.
    Phan (Phan Trần)

Tham khảo