Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bào thai”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:bào thai |
|||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
[[fr:bào thai]] |
[[fr:bào thai]] |
||
[[ko:bào thai]] |
|||
[[nl:bào thai]] |
[[nl:bào thai]] |
||
[[zh:bào thai]] |
[[zh:bào thai]] |
Phiên bản lúc 17:50, ngày 22 tháng 12 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːw˨˩ tʰaːj˧˧ | ɓaːw˧˧ tʰaːj˧˥ | ɓaːw˨˩ tʰaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˧ tʰaːj˧˥ | ɓaːw˧˧ tʰaːj˧˥˧ |
Từ nguyên
Danh từ
bào thai
- Thai còn nằm trong bụng mẹ.
- Bào thai đã hẹn nhân duyên:.
- Quạt ngà trâm ngọc kết nguyền họ.
- Phan (Phan Trần)
Tham khảo
- "bào thai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)