Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xước”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 5: Dòng 5:
{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''xước'''
'''xước'''
# Có [[vệt]] [[nhỏ]] trên [[bề mặt]], [[do]] [[bị]] [[vật]] [[nhỏ]], [[sắc]] [[quệt]] vào (thường nói về da). Gai cào xước da. Cốc thuỷ tinh bị xước nhiều chỗ.
# Có [[vệt]] [[nhỏ]] trên [[bề mặt]], do bị vật nhỏ [[sắc]] [[quệt]] vào (thường nói về da).
#:''Gai cào '''xước''' da.''
#:''Cốc thuỷ tinh bị '''xước''' nhiều chỗ.''


{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''xước'''
'''xước'''
# {{term|Ph.}} . [[Tước]]. [[Xước]] [[vỏ]] [[mía]].
# {{term|Ph.}} [[tước|Tước]].
#:'''''Xước''' [[vỏ]] [[mía]].
# {{term|Ph.}} . [[Lật]] [[hai]] đầu [[mối]] [[khăn]] cho [[vểnh]] [[ngược]] [[lên]] (một lối quấn khăn trên đầu). Xước khăn đầu rìu. Cái khăn buộc xước trên đầu.
# {{term|Ph.}} [[lật|Lật]] hai đầu mối [[khăn]] cho [[vểnh]] [[ngược]] [[lên]] (một lối [[quấn]] khăn trên đầu).
#:'''''Xước''' khăn đầu rìu.
#:''Cái khăn buộc '''xước''' trên đầu.''


{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}



[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 15:40, ngày 18 tháng 9 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /sɨɜk35/

Tính từ

xước

  1. vệt nhỏ trên bề mặt, do bị vật nhỏ và sắc quệt vào (thường nói về da).
    Gai cào xước da.
    Cốc thuỷ tinh bị xước nhiều chỗ.

Động từ

xước

  1. (Ph.) Tước.
    Xước vỏ mía.
  2. (Ph.) Lật hai đầu mối khăn cho vểnh ngược lên (một lối quấn khăn trên đầu).
    Xước khăn đầu rìu.
    Cái khăn buộc xước trên đầu.

Tham khảo