Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đặt”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 10:53, ngày 6 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /ɗɐ̰t31/
Từ tương tự
Động từ
đặt
- Để một người, một vật vào một chỗ.
- Đặt em bé vào nôi, ông đặt cái bị cói cạnh người (NgĐThi)
- Đưa vào một cương vị.
- Anh ấy được đặt vào chức hội trưởng hội từ thiện
- Để vào một vị trí thích hợp.
- Đặt mìn.
- Đặt lợi ích chung lên trên hết.
- Đặt hi vọng vào thế hệ mới
- Lập nên.
- Đặt nền móng cho sự bang giao,.
- Đặt kế hoạch để thi hành
- Nêu ra một yêu cầu.
- Đặt câu hỏi.
- Đặt vấn đề
- Bịa ra.
- Bướm ong lại đặt những lời nọ kia (K)
- Tổ chức.
- Đặt giải thưởng văn học
- Đưa tiền trước để được phục vụ.
- Đặt tiệc.
- Đặt báo.
- Đặt hàng.
Tham khảo
- "đặt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)