Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đặt”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 10:53, ngày 6 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɗɐ̰t31/

Từ tương tự

Động từ

đặt

  1. Để một người, một vật vào một chỗ.
    Đặt em bé vào nôi, ông đặt cái bị cói cạnh người (NgĐThi)
  2. Đưa vào một cương vị.
    Anh ấy được đặt vào chức hội trưởng hội từ thiện
  3. Để vào một vị trí thích hợp.
    Đặt mìn.
    Đặt lợi ích chung lên trên hết.
    Đặt hi vọng vào thế hệ mới
  4. Lập nên.
    Đặt nền móng cho sự bang giao,.
    Đặt kế hoạch để thi hành
  5. Nêu ra một yêu cầu.
    Đặt câu hỏi.
    Đặt vấn đề
  6. Bịa ra.
    Bướm ong lại đặt những lời nọ kia (K)
  7. Tổ chức.
    Đặt giải thưởng văn học
  8. Đưa tiền trước để được phục vụ.
    Đặt tiệc.
    Đặt báo.
    Đặt hàng.

Tham khảo