Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bình thường”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Dòng 32: Dòng 32:
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]


[[en:bình thường]]
[[fr:bình thường]]
[[fr:bình thường]]
[[nl:bình thường]]
[[nl:bình thường]]

Phiên bản lúc 07:29, ngày 1 tháng 3 năm 2009

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɓiʲŋ21 tʰɨɜŋ21/

Tính từ

bình thường

  1. Không có gì khác thường, không có gì đặc biệt
    Sức học bình thường
    Thời tiết bình thường.

Dịch

Phó từ

bình thường

  1. (Dùng làm phần phụ trong câu) . Thường ngày
    Bình thường anh ta vẫn dậy sớm.

Dịch

Tham khảo