Bước tới nội dung

đày đọa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤j˨˩ ɗwa̰ːʔ˨˩ɗaj˧˧ ɗwa̰ː˨˨ɗaj˨˩ ɗwaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaj˧˧ ɗwa˨˨ɗaj˧˧ ɗwa̰˨˨

Động từ

[sửa]

đày đọa, đày đoạ

  1. Bắt phải chịu cảnh sống đau khổ, cực nhục.
    Kiếp tôi đòi bị đày đoạ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]