đá lửa
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaː˧˥ lɨ̰ə˧˩˧ | ɗa̰ː˩˧ lɨə˧˩˨ | ɗaː˧˥ lɨə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaː˩˩ lɨə˧˩ | ɗa̰ː˩˧ lɨ̰ʔə˧˩ |
Danh từ[sửa]
đá lửa
- Đá rất rắn dùng để đánh lấy lửa.
- Người tiền sử dùng đá lửa để lấy lửa và để chế tạo vũ khí
- Hợp chất rất rắn của sắt, chế thành những viên nhỏ cho vào bật lửa để đánh lấy lửa.
- Mới mua bật lửa nhưng chưa có đá lửa, nên đành phải dùng diêm.
Tham khảo[sửa]
- "đá lửa". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)