Bước tới nội dung

đá lửa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗaː˧˥ lɨ̰ə˧˩˧ɗa̰ː˩˧ lɨə˧˩˨ɗaː˧˥ lɨə˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗaː˩˩ lɨə˧˩ɗa̰ː˩˧ lɨ̰ʔə˧˩

Danh từ

[sửa]

đá lửa

  1. Đá rất rắn dùng để đánh lấy lửa.
    Người tiền sử dùng đá lửa để lấy lửa và để chế tạo vũ khí
  2. Hợp chất rất rắn của sắt, chế thành những viên nhỏ cho vào bật lửa để đánh lấy lửa.
    Mới mua bật lửa nhưng chưa có đá lửa, nên đành phải dùng diêm.

Tham khảo

[sửa]