đáng lẽ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaːŋ˧˥ lɛʔɛ˧˥ | ɗa̰ːŋ˩˧ lɛ˧˩˨ | ɗaːŋ˧˥ lɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːŋ˩˩ lɛ̰˩˧ | ɗaːŋ˩˩ lɛ˧˩ | ɗa̰ːŋ˩˧ lɛ̰˨˨ |
Phó từ
[sửa]đáng lẽ
- Theo như lẽ bình thường thì phải như thế này (nhưng thực tế đã xảy ra hoàn toàn khác)
- việc này đáng lẽ phải xong từ hôm qua rồi mới phải
- Đáng lẽ phải ngủ dậy sớm hơn.
- Anh đáng lẽ ra phải gọi lại cho tôi, không phải chiều ngược lại.
Ghi chú sử dụng
[sửa]Được dùng trước một câu hoặc một thành phần câu, thường đi kèm với phải hay ra, để mô tả một những gì sẽ xảy ra theo mong đợi ban đầu, nhưng thực tế lại khác.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Đáng lẽ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam