Bước tới nội dung

đánh vần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗajŋ˧˥ və̤n˨˩ɗa̰n˩˧ jəŋ˧˧ɗan˧˥ jəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗajŋ˩˩ vən˧˧ɗa̰jŋ˩˧ vən˧˧

Động từ

[sửa]

đánh vần

  1. Ghép nguyên âm với nhau hoặc với phụ âm đọc thành tiếng.
    Cậu lệ đánh vần để đọc lá đơn (Nguyễn Công Hoan)

Tham khảo

[sửa]